• /´pil/

    Thông dụng

    Danh từ

    Viên thuốc
    (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
    a bitter pill
    điều cay đắng, điều tủi nhục
    to swallow the pill
    ngậm bồ hòn làm ngọt
    (từ lóng); (đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
    ( số nhiều) trò chơi bi-a
    ( the pill, the Pill) (thông tục) thuốc ngừa thai, thuốc tránh thai
    be/go on the pill
    tiếp tục dùng thuốc tránh thai

    Ngoại động từ

    Bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
    Đánh bại
    (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc

    Cấu trúc từ

    a pill to cure an earthquake
    biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
    to gild the pill
    như gild

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    nhồi hạt xoắn
    nhồi viên xoắn

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    viên tròn

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    viên thuốc

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    viên vi ba

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X