• /gild/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mạ vàng
    (nghĩa bóng) làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm
    Dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...)

    Cấu trúc từ

    to gild the lily
    làm một việc thừa
    to gild the pill
    bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa dưới một lớp sơn hào nhoáng
    the gilded youth
    lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dát vàng
    mạ vàng
    gild bronze
    đồng mạ vàng

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X