• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tấm vữa

    Hóa học & vật liệu

    tấm vữa

    Giải thích EN: A material consisting of paper-covered sheets of gypsum and felt; used for insulating or covering walls, and as a lath. Giải thích VN: Chất liệu gồm các tấm thạch cao và nỉ được bọc giấy, được sử dụng để cách nhiệt hoặc bọc tường, hoặc sử dụng như tấm lati.

    Xây dựng

    tấm vữa thạch cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X