-
Thông dụng
Cách viết khác pressurise
- ngoại động từ
Điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...)
- a pressurized cabin
- một buồng lái được điều áp
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
điều áp
Giải thích EN: 1. to keep atmospheric pressure at a normal level in an enclosed space that has high or low external pressure.to keep atmospheric pressure at a normal level in an enclosed space that has high or low external pressure.2. to apply pressure to a structure.to apply pressure to a structure..
Giải thích VN: 1. giữ cho áp suất không khí ở mức bình thường trong một không gian kín có áp suất bên ngòai cao hoặc thấp hơn áp suất ở bên trong. 2. tác động vào một kết cấu bằng áp lực.
Từ điển: Thông dụng | Vật lý | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ