• /´rænsəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chuộc (một người bị bắt...)
    ransom money
    (thuộc ngữ) tiền chuộc
    Tiền chuộc
    pay ransom to the kidnappers
    trả tiền chuộc cho bọn bắt cóc
    Tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)
    to hold someone to ransom
    bắt giữ ai để đòi tiền chuộc
    Đòi ai phải nhượng bộ bằng cách đe doạ

    Ngoại động từ

    Chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
    Giữ (ai...) để đòi tiền chuộc
    Thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc
    Đòi tiền chuộc (ai)
    (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X