• /ri'tri:v/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn)
    Lấy; gọi ra (thông tin được lưu trữ)
    to retrieve data from a disk
    gọi số liệu ra từ một đĩa
    Khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp)
    to retrieve one's fortunes
    xây dựng lại được cơ nghiệp
    Bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm)
    ( + from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...)
    Nhớ lại được

    Nội động từ

    Tìm và nhặt đem về (chó săn)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    truy tìm, tìm kiếm

    Xây dựng

    truy hồi

    Kỹ thuật chung

    đọc ra
    lấy ra
    gọi ra
    phục hồi
    sửa chữa
    tìm kiếm
    Retrieve (RETR)
    tìm kiếm, truy tìm

    Kinh tế

    phục hồi
    tìm lại
    tìm lại được
    vãn hồi

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    give , offer , relinquish

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X