• /remi'nisns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhớ lại, sự hồi tưởng
    Nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
    there is a reminiscence of his father in the way he walks
    dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta
    ( số nhiều) kỷ niệm
    the scene awakens reminiscences of my youth
    quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa
    ( số nhiều) tập ký sự, hồi ký
    (âm nhạc) nét phảng phất

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X