• /¸rekə´lekʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhớ lại, hồi tưởng; ký ức, hồi ức
    to have a dim recollection of
    không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì)
    to the best of my recollection
    nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được
    within my recollection
    trong ký ức của tôi
    outside my recollection
    ngoài ký ức của tôi
    ( (thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
    vague recollections of childhood
    những kỷ niệm mơ hồ của thời thơ ấu
    Ký ức

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X