• /rou´bɔtiks/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người máy học; khoa nghiên cứu việc sử dụng người máy (trong (công nghiệp) chế tạo)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khoa học người máy, kỹ thuật chế tạo người máy

    Cơ - Điện tử

    Khoa học về rôbôt, khoa học về người máy

    Khoa học về rôbôt, khoa học về người máy

    Toán & tin

    khoa học người máy

    Kỹ thuật chung

    nghiên cứu người máy

    Giải thích EN: The branch of industrial engineering that deals with the design, manufacture, operation, and use of programmable multifunction machines, or industrial robots. Giải thích VN: Một ngành thuật kĩ thuật công nghiệp nghiên cứu việc thiết kế, sản xuất, vận hành và sử dụng các máy đã chức năng có thể lập trình hoặc người máy công nghiệp.

    robot học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X