• /rɔmp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đứa trẻ thích nô đùa; người đàn bà thích nô đùa
    Sự nô đùa; trò nô đùa (như) game of romps
    have a romp about
    nô đùa

    Nội động từ

    Nô đùa (nhất là trẻ con, súc vật)
    puppies romping around in the garden
    những con chó nô đùa chạy nhảy trong vườn
    (từ lóng) thắng một cách dễ dàng (đua ngựa)
    to romp past
    vượt một cách dễ dàng (ngựa)
    ( + through) (thông tục) thi đỗ dễ dàng
    romp home/in
    thắng, thành công.. một cách dễ dàng

    Hình Thái Từ


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X