• (đổi hướng từ SYNchronization)
    /'siηkrənaiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác synchronise

    Nội động từ

    Xảy ra đồng thời
    Chỉ cùng một giờ (đồng hồ)

    Ngoại động từ

    Xác định sự đồng bộ (của các sự kiện...)
    Đồng bộ hoá; làm cho đồng bộ, làm cho khớp với
    the sound on a film must synchronize with the action
    âm thanh trong phim phải khớp với hành động
    Cho (đồng hồ) chỉ cùng một giờ

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đồng bộ

    Kỹ thuật chung

    đồng bộ
    Synchronize the sequence numbers (SYN)
    đồng bộ hóa số dãy
    đồng bộ hóa

    Giải thích VN: Làm cho hai hay nhiều đại lượng biến thiên tuần hoàn xảy ra cùng một lúc với nhau. Thí dụ : đồng bộ hóa việc đánh lửa với bánh thời chuẩn trong máy nổ.

    Synchronize the sequence numbers (SYN)
    đồng bộ hóa số dãy
    làm cho đồng bộ

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X