• /'Intigreit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hợp thành một thể thống nhất, tích hợp
    to integrate private hospitals into state health system
    hợp nhất các bệnh viện tư vào hệ thống y tế nhà nước
    Chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của
    (toán học) tích phân
    Hoà nhập, hội nhập
    to integrate the foreign refugees into the indigenous community
    hoà nhập những người nước ngoài tị nạn vào cộng đồng bản xứ

    Nội động từ

    Hoà nhập, hội nhập
    the professional malefactors can hardly integrate in the honest life
    những kẻ bất lương nhà nghề khó mà hoà nhập vào cuộc sống lương thiện

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hợp nhất lại, nhất thể hóa, hội nhập vào

    Cơ - Điện tử

    (v) lấy tích phân, hợp nhất lại

    Toán & tin

    hợp nhất lại
    làm tròn (thành nguyên)
    lấy tích phân
    integrate by parts
    lấy tích phân từng phần
    integrate by substitution
    lấy tích phân bằng phép thế

    Kỹ thuật chung

    làm thành nguyên
    tích phân
    integrate by parts
    lấy tích phân từng phần
    integrate by substitution
    lấy tích phân bằng phép thế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X