• (đổi hướng từ Sallied)
    /´sæli/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc tấn công đột ngột, cuộc phá vây
    Cái lúc lắc đầu tiên (của chuông)
    Tay cầm (của dây kéo chuông)
    Cuộc hành trình nhanh, cuộc đi dạo
    a brief sally to the shops
    một cuộc đi dạo ngắn đến các cửa hiệu
    Sự bùng nổ
    Câu nói hóm hỉnh ( (thường) là hài hước)

    Nội động từ ( sallied)

    Xông ra phá vây
    Đi dạo chơi

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    phần nhô ra

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X