• /bri:f/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ngắn, vắn tắt, gọn
    a brief note
    lời ghi chú vắn tắt

    Danh từ

    Bản tóm tắt, bản toát yếu
    (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); ( (nghĩa rộng)) việc kiện, việc tố tụng
    to hold a brief for someone
    biện hộ cho ai, cãi cho ai (luật sư)
    Lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
    (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng)
    ( số nhiều) quần đùi hoặc quần lót bó sát
    in brief
    tóm lại

    Ngoại động từ

    Tóm tắt lại
    Lập hồ sơ (một vụ kiện)
    Giao cho luật sư để biện hộ
    Chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
    Chỉ dẫn tường tận

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tóm tắt

    Xây dựng

    bản báo cáo ngắn

    Kỹ thuật chung

    bản tóm tắt
    ngắn gọn

    Kinh tế

    bài báo ngắn
    bản chỉ dẫn
    bản tóm tắt
    bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa
    bản tóm tắt hồ sơ tố tụng
    giản yếu
    giao một vụ kiện cho (luật sư, để biện hộ)
    giới thiệu sơ lược
    ngắn gọn
    tóm tắt
    trích yếu
    việc kiện tụng
    vụ kiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X