• (đổi hướng từ Sandpapering)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giấy ráp, giấy nhám

    Ngoại động từ

    Đánh giấy ráp, đánh giấy nhám

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    đánh bóng bằng giấy ráp (gỗ)
    giấy nhám

    Giải thích EN: 1. heavy paper having sand or a similar abrasive substance glued to one side, used for smoothing or polishing.heavy paper having sand or a similar abrasive substance glued to one side, used for smoothing or polishing. 2. to use such paper for smoothing or polishing.to use such paper for smoothing or polishing. Giải thích VN: 1. giấy nặng có cát hoặc chất làm mòn tương tự đính vào một mặt, sử dụng làm nhẵn hoặc đánh bóng. 2. sử dụng loại giấy này để làm nhẵn hoặc đánh bóng.

    giấy ráp
    giấy ráp, giấy nhám

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X