• /ˈskɛərsli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Chỉ vừa mới
    I had scarcely arrived when I was told was told to go back
    tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về
    I scarcely know him
    tôi chỉ vừa mới biết anh ta
    Chắc chắn là không; hầu như không
    he can scarcely have said so
    chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X