• /¸sedi´mentəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có cặn; giống cặn
    (địa lý,địa chất) giống như trầm tích; do trầm tích, từ trầm tích mà tạo thành

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    giống như trầm tích

    Kỹ thuật chung

    kết tủa
    lắng
    trầm tích
    mechanically deposit sedimentary rock
    trầm tích vụn kết cơ học
    precipitation sedimentary rock
    trầm tích do kết tủa
    Rock, Sedimentary
    đá trầm tích
    sedimentary break
    gián đoạn trầm tích
    sedimentary breccia
    dăm kết trầm tích
    sedimentary complex
    phức hệ trầm tích
    sedimentary data
    số liệu trầm tích
    sedimentary depeter
    mỏ trầm tích
    sedimentary deposit
    khoáng sàng trầm tích
    sedimentary deposit
    địa tầng trầm tích
    sedimentary discontinuity
    không liên tục trầm tích
    sedimentary discontinuity
    gián đoạn trầm tích
    sedimentary formation
    thành hệ trầm tích
    sedimentary gap
    thiếu sót trầm tích
    sedimentary geology
    địa chất trầm tích
    sedimentary mantle
    lớp áo trầm tích
    sedimentary mantle
    lớp phủ trầm tích
    sedimentary overlap
    lớp phủ trầm tích
    sedimentary petrography
    thạch học trầm tích
    sedimentary rock
    đá trầm tích
    sedimentary soil
    đất trầm tích
    sedimentary stone
    đá trầm tích
    sedimentary strata
    tầng trầm tích
    sedimentary surface
    mặt trầm tích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X