• /¸si:ni´ɔriti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn, sự thâm niên (trong nghề nghiệp)
    seniority allowance
    phụ cấp thâm niên
    Mức độ thâm niên
    a doctor with five years'seniority over his colleague
    một bác sĩ có năm năm thâm niên lâu hơn đồng nghiệp của mình

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thâm niên

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X