• Kỹ thuật chung

    bể bùn
    hố bùn//

    Giải thích EN: A diked area or an area that is hollowed so that it may hold the sludge, mud, or other debris that originates from an oil well. Also, MUD PIT, SLUDGE PIT, SLUDGE POND. Giải thích VN: Vùng có kè bao, hoặc vùng được làm trũng để có thể giữ bùn, hoặc các chất thải ra từ giếng dầu. Từ tương đương: MUD PIT, SLUDGE PIT, SLUDGE POND.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X