• /mʌd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to fling mud at somebody
    ném bùn vào ai; (nghĩa bóng) nói xấu ai, bôi nhọ ai
    to stick in the mud
    bảo thủ; chậm tiến, lạc hậu

    Ngoại động từ

    Vấy bùn, trát bùn lên
    Làm đục, khuấy đục

    Nội động từ

    Chui xuống bùn

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    trò chơi MUD

    Giải thích VN: Viết tắt của máy Multiuser Dungeons and Dragons. MUD là một loại trò chơi máy tính rất hấp dẫn, được thiết kế để dùng trong mạng máy tính, cho phép các thành viên mạng có dịp tiếp xúc với nhau trong một môi trường mà mỗi người tham gia đều ở trong một vai tưởng tượng quái dị. Trên máy tính, bạn hoặc chính xác hơn là một ký tự mà bạn lấy để đặt tên cho mình có thể đắm mình sâu vào trong những cuộc phiêu lưu mạo hiểm với vai người khổng lồ, và xung quanh là đầy rẫy yêu tinh, các con rồng, các cảnh kỳ lạ, các hang ngục, các phép thần thông, và các quái vật. Khác với các trò chơi Dungeons and Dragons dùng cho máy tính độc lập, trò này bạn không chơi một mình. Các ký tự khác mà bạn chơi cùng, hoặc đối kháng đều đã được lập ra và cũng đã được điều khiển bởi một thành viên ở xa khác giống như bạn.

    Xây dựng

    bùn đất
    trát bùn

    Kỹ thuật chung

    bùn
    cặn
    cho bùn vào
    làm đục

    Kinh tế

    bùn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    clay , mire , muck , ooze , silt , slab , sludge , slush , dirt , mush , roil , slime , soil
    verb
    bemire , mire , muck , slush

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X