• Hóa học & vật liệu

    chất nổ đẩy

    Giải thích EN: A rocket propellant in solid form that usually contains a combination of fuel and oxidizer. Also, solid rocket fuel, solid rocket propellant. Giải thích VN: Chất nổ đẩy (đạn, tên lửa) có hình dạng rắn chắc thường chứa sự nối kết giữa động cơ và chất ôxi hóa. Nó còn gọi là: solid rocket fuel(động cơ tên lửa), solid rocket propellant (chất nổ đẩy).

    Ô tô

    chất nổ rắn (túi khí)

    Điện tử & viễn thông

    chất nhiên liệu rắn

    Kỹ thuật chung

    nhiên liệu tên lửa rắn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X