• /´rɔkit/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) cải lông
    Pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên
    Tên lửa; rôcket (bom hoặc đạn cùng với tên lửa phóng nó đi)
    (từ lóng) lời quở trách
    ( định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực
    rocket range
    bệ phóng tên lửa
    rocket site
    vị trí phóng tên lửa
    rocket gun; rocket launcher
    súng phóng tên lửa; bazôka
    rocket airplane
    máy bay phản lực
    give somebody/get a rocket
    (thông tục) quở trách, mắng ai/bị quở trách nghiêm khắc

    Ngoại động từ ( rocketed)

    Phóng tên lửa, bắn hoả tiển
    Bay vụt lên (gà lôi đỏ...)
    Lao lên như tên bắn (ngựa đua...)
    Di chuyển cực nhanh
    ( + up) tăng vùn vụt, tăng lên rất nhanh (giá cả)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hỏa tiễn
    long range rocket
    hỏa tiễn tầm xa

    Kinh tế

    tăng vọt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X