• /´sɔmnələnt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ngủ gà ngủ gật; ngủ lơ mơ; buồn ngủ; hầu như đang ngủ
    feeling rather somnolent after a large lunch
    cảm thấy hơi buồn ngủ sau bữa cơm trưa no căng
    Gây ra sự buồn ngủ, gây nên sự buồn ngủ
    the noise of the stream had a pleasantly somnolent effect
    tiếng róc rách của dòng nước đã có tác dụng làm cho buồn ngủ một cách dễ chịu


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X