• /'spɔ:tiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thể thao; có liên quan đến thể thao, có quan tâm đến thể thao, thích thể thao
    a sporting man
    người thích thể thao
    Có tinh thần thượng võ, thẳng thắn, tỏ ra trung thực, độ lượng
    It's very sporting of you to give me an initial advantage
    Cậu cho mình lợi thế lúc ban đầu thật là rất có tinh thần thượng võ
    a sporting chance
    khả năng có thể thắng


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X