• /'stæmə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nói lắp; thói cà lăm, tật nói lắp
    Lời nói lắp

    Nội động từ

    Nói lắp, cà lăm (như) stutter

    Ngoại động từ

    ( + out) nói lắp cái gì, nói cà lăm cái gì
    'G-g-goodb-bye, ' she stammered
    'T-t-tạm b-biệt', cô ấy lắp bắp
    stammer out a request
    lắp bắp lời đề nghị

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nói lắp

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X