• /´strændid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bị mắc cạn (tàu)
    Bị kẹt, bị lâm vào cảnh khó khăn, bị lâm vào cảnh không biết xoay xở ra sao
    stranded tourists
    những khách du lịch lâm vào hoàn cảnh khó khăn
    Bị bỏ rơi; bị bỏ lại đằng sau

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    bị mắc cạn

    Hóa học & vật liệu

    bị mắc cạn (tàu, thuyền)
    được quấn lại

    Kỹ thuật chung

    được bện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X