• /´gɔdfɔ¸seikən/

    Thông dụng

    Tính từ
    (thông tục) tồi tàn, khốn nạn (người); tiêu điều, hoang vắng (nơi chốn)
    a godforsaken place
    nơi hoang vắng, nơi khỉ ho cò gáy
    a godforsaken occupation
    nghề chó chết, nghề khốn khổ

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X