-
Godforsaken
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Thông dụng
(thông tục) tồi tàn, khốn nạn (người); tiêu điều, hoang vắng (nơi chốn)
- a godforsaken place
- nơi hoang vắng, nơi khỉ ho cò gáy
- a godforsaken occupation
- nghề chó chết, nghề khốn khổ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ