-
Kỹ thuật chung
bộ điều khiển giám sát
Giải thích EN: A control panel or station that provides readouts of critical operating conditions throughout a plant or facility and allows control of the operation. Giải thích VN: Một trạm hoặc một bảng điều khiển đưa ra các bản đọc về điều kiện hoạt động thông qua một thiết bị hay cơ sở, và cho phép quản lí hoạt động.
giám sát
- Supervisory Control And Data Acquisition (SCADA)
- tiếp nhận dữ liệu và điều khiển giám sát
- supervisory control system
- hệ thống điều khiển giám sát
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ