• /¸ækwi´ziʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được
    Cái giành được, cái thu nhận được

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự tiếp nhận (dữ liệu, thông tin)

    Xây dựng

    sự thụ đắc

    Kỹ thuật chung

    dò sóng

    Giải thích EN: The detection of a desired radio signal or broadcast emission, usually by adjusting an antenna or telescope..

    Giải thích VN: Việc dò sóng radio hoặc TV bằng cách điều chỉnh ăng ten.

    sự đạt tới
    sự thu nhận
    acquisition of signal-AOS
    sự thu nhận tín hiệu
    automatic data acquisition (ADA)
    sự thu nhận dữ liệu tự động
    carrier acquisition
    sự thu nhận sóng mang
    image acquisition
    sự thu nhận hình ảnh
    information acquisition
    sự thu nhận thông tin
    measurement data acquisition
    sự thu nhận dữ liệu đo
    source data acquisition
    sự thu nhận dữ liệu nguồn
    target acquisition
    sự thu nhận mục tiêu
    sự thu thập
    sự tiếp nhận
    acquisition of measured data
    sự tiếp nhận dữ liệu
    knowledge acquisition
    sự tiếp nhận tri thức
    measurement data acquisition
    sự tiếp nhận dữ liệu

    Kinh tế

    sự sáp nhập (sát nhập)

    Hai hay nhiều công ty hợp lại với nhau để tạo nên 1 công ty duy nhất. Các công ty bị sáp nhập (sát nhập) không còn tồn tại, chỉ tồn tại duy nhất công ty sáp nhập (sát nhập). Chú ý: khác với nghĩa Hợp nhất.

    sự mua lại (công ty)
    thôn tính
    vật mua được
    việc mua lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X