-
Chuyên ngành
Kinh tế
người buôn bán tự doanh
Giải thích VN: Tổng quát: bất cứ người nào mua hay bán hàng hóa, dịch vụ để kiếm lợi nhuận, còn gọi là Dealer hay Merchant. Xem : Barter; Trade. Đầu tư: 1. Cá nhân mua và bán các loại chứng khóan, trái phiếu, hợp đồng option hoặc hàng hóa như lúa mì, vàng hoặc tiền tệ nước ngoài (tỷ giá hối đóai) cho riêng tài khoản của họ nghĩa là như một dealer hay người chủ chứ không phải Broker (người môi giới) hay nhân viên (agent) trung gian. 2. Cá nhân mua và bán chứng khóan hay hàng hóa cho riêng tài khoản của ông ta trong khoảng thời gian ngắn để kiếm lời nhanh, còn gọi là speculator (người đầu cơ).
thương gia
- china trader
- thương hãng (hoặc thương gia) Trung Quốc
- registered competitive trader
- thương gia đã đăng ký có sức cạnh tranh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- businessperson , merchandiser , merchant , speculator , tradesman , trafficker , barterer , dealer , monger , salesperson , seller , ship , shopkeeper , stockbroker
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ