• (đổi hướng từ Traders)
    /´treidə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhà buôn, người buôn bán, thương nhân
    (hàng hải) tàu buôn
    Người giao dịch (chứng khoán)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    giao dịch viên (chứng khoán, hối đoái...)
    người buôn bán tự doanh

    Giải thích VN: Tổng quát: bất cứ người nào mua hay bán hàng hóa, dịch vụ để kiếm lợi nhuận, còn gọi là Dealer hay Merchant. Xem : Barter; Trade. Đầu tư: 1. Cá nhân mua và bán các loại chứng khóan, trái phiếu, hợp đồng option hoặc hàng hóa như lúa mì, vàng hoặc tiền tệ nước ngoài (tỷ giá hối đóai) cho riêng tài khoản của họ nghĩa là như một dealer hay người chủ chứ không phải Broker (người môi giới) hay nhân viên (agent) trung gian. 2. Cá nhân mua và bán chứng khóan hay hàng hóa cho riêng tài khoản của ông ta trong khoảng thời gian ngắn để kiếm lời nhanh, còn gọi là speculator (người đầu cơ).

    những người trong ngành buôn bán
    tàu hàng
    general trader
    tàu hàng không định kỳ
    tàu buôn
    thương gia
    china trader
    thương hãng (hoặc thương gia) Trung Quốc
    registered competitive trader
    thương gia đã đăng ký có sức cạnh tranh
    thương nhân
    horse trader
    thương nhân sừng sỏ
    retail trader
    thương nhân bán lẻ
    sole trader
    thương nhân cá thể
    sole trader
    thương nhân tự doanh
    thương nhân, giao dịch viên, tàu buôn, thương thuyền
    thương thuyền

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X