• /ʌn¸seri´mouniəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không kiểu cách, không câu nệ nghi thức, không khách sáo; thân mật; có tính chất gia đình
    their divorce was an unceremonious affair
    cuộc ly hôn của họ là một việc không cần có nghi thức
    Không nghi thức, không trịnh trọng; bình dị; không chính thức
    the dinner was a relaxed, unceremonious occasion
    bữa ăn tối đó là một dịp thoải mái không khách khí
    Không lịch sự, không lễ phép; lấc cấc một cách thô lỗ
    his unceremonious removal
    sự cách chức thô bạo của hắn


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X