• /ʌη´kɔnʃənəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (đùa cợt) không hợp lý; quá đáng; quá mức, vô độ
    she takes an unconscionable time getting dressed
    cô ấy mặc quần áo mất nhiều thì giờ một cách quá đáng
    Vô lương tâm, tán tận lương tâm
    Cực kỳ bậy bạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X