• /´ju:zə¸frendli/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dễ sử dụng cho những người không chuyên môn; không khó, không gây e ngại (nhất là về máy tính, phần mềm của nó..)
    dictionaries should be as user-friendly as possible
    từ điển càng dễ sử dụng càng tốt

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thân thiện người dùng

    Kỹ thuật chung

    dễ sử dụng

    Giải thích EN: In general, describing any device or system that is relatively easy for a novice to operate. Giải thích VN: Thuật ngữ chung miêu tả thiết bị hoặc hệ thống tương đối đơn giản với người ít kinh nghiệm có thể vận hành được.

    Kinh tế

    dễ sử dụng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X