• /'wæɳgl/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) thủ đoạn, mánh khoé, cách xoay xở, tài xoay xở khéo léo
    I'll try to wangle a contribution out of him
    Tôi sẽ tìm cách moi của anh ấy một phần đóng góp

    Ngoại động từ

    (thông tục) xoay xở (để đạt mục đích nào đó bằng cách dùng mánh khoé hay khéo léo thuyết phục)
    she managed to wangle an invitation to the reception
    cô ấy xoay xở kiếm được một giấy mời đến dự buổi chiêu đãi
    to wangle out of something/doing something
    chuồn, tránh


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X