• /´wɛə¸fɔ:/

    Thông dụng

    Phó từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) tại sao, vì sao
    wherefore do you laugh?
    tại sao anh cười?

    Liên từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) vì vậy, vì thế, do đó
    he was angry wherefore I was afraid
    ông ta nổi giận, vì thế tôi sợ

    Danh từ

    Lý do, cớ
    I don't want to hear the whys and the wherefores
    tôi không muốn nghe tại sao, lý do gì

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    do đó
    vì thế
    vì vậy
    vì vậy, vì thế, do đó

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X