-
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
nhân tố sử dụng công nghệ
Giải thích EN: A series of economic and noneconomic factors that form the basis of using robotic technology in a manufacturing application; these factors include improved quality, efficient use of materials, performance of hazardous or undesirable tasks, advancement of manufacturing technology, and competitive market advantage.
Giải thích VN: Một loạt các nhân tố kinh tế và phi kinh tế hình thành nên những cơ sở sử dụng công nghệ vào trong ứng dụng sản xuất. Những nhân tố này bao gồm nâng cao chất lượng, sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu, xử lý các sự cố hay những vấn đề rắc rối, tiến bộ của công nghệ sản xuất và các yếu tố thuận lợi trong cạnh tranh thị trường.
Toán & tin
căn chỉnh
Giải thích VN: Trong điện toán cá nhân, đây là sự định vị chính xác của đầu từ đọc/ghi trên rãnh mà nó phải đọc và ghi.
- vertical justification
- cân chỉnh chiều dọc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absolution , account , acquittal , advocacy , answer , apologia , apology , approval , argument , basis , confirmation , defense , exculpation , exoneration , explanation , extenuation , grounds , idea , mitigation , palliation , palliative , plea , pretext , raison d’
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ