• (đổi hướng từ Xeroxing)
    /'zioroks, (NAmE)'zira:ks/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kỹ thuật sao chụp không dùng mực ướt

    Ngoại động từ

    Sao chụp

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    máy phôtô

    Giải thích EN: The brand name for a copying machine that reproduces printed, written, or graphic material by xerography. (Takenfrom a Greek phrase meaning literally "dry copy."). Giải thích VN: Nhãn hiệu của một dòng máy fôtô dùng kỹ thuật sao chụp không dùng mực ướt để sao chép lại các tài liệu hoặc đồ họa đã được in, được viết tay (đây là từ có gốc Hi Lạp, nghĩa đen: "sao chép dưới dạng khô").

    Kinh tế

    cách sao chụp bằng tĩnh điện

    Xây dựng

    sao chụp bằng tĩnh điện (cách)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X