• Ngoại động từ

    Bằng ngang với; sánh kịp
    La recette égale la dépense
    thu bằng chi
    Deux plus trois égalent cinq
    hai cộng ba bằng năm
    Le talent ne saurait égaler la vertu
    tài không thể sánh kịp đức, tài không bằng đức
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho bằng nhau
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho bằng phẳng
    égaler un chemin
    làm cho con đường bằng phẳng

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X