• Ngoại động từ

    Dành dụm, tiết kiệm
    épargner quelque argent pour ses vieux jours
    dành dụm ít tiền để phòng lúc tuổi già
    épargner ses forces
    tiết kiệm sức
    Tránh, miễn
    épargner des ennuis à quelqu'un
    tránh buồn phiền cho ai
    đối xử rộng lượng, nể nang
    épargner les vaincus
    đối xử rộng lượng với kẻ thua
    épargner les vieillards
    nể nang các cụ già
    Trừ ra, chừa ra
    L'incendie a épargné sa maison
    đám cháy đã trừ nhà anh ấy ra
    ne pas épargner sa peine
    không ngại tốn công
    ne rien épargner pour
    không quản gì để; dùng mọi phương tiện để

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X