• Tính từ

    Đáng phục; tuyệt diệu
    Geste admirable
    cử chỉ đáng phục
    Beauté admirable
    vẻ đẹp tuyệt diệu
    Le visage est laid mais le torse admirable Gide
    mặt xấu, nhưng thân người thật đẹp
    (mỉa mai) kỳ lạ
    C'est une chose admirable que tous les grands hommes ont quelque petit grain de folie Mol
    lạ một điều là vĩ nhân nào cũng hơi tàn tàn
    Phản nghĩa Horrible, laid, lamentable

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X