• Ngoại động từ

    Gửi
    Adresser un paquet à quelqu'un
    gửi một gói cho ai
    La dernière lettre que vous m'avez adressée
    bức thư cuối cùng mà anh gửi cho tôi
    Nói ra
    Adresser des voeux un compliment un reproche une critique
    chúc tụng/khen ngợi/khiển trách/phê bình
    Jamais ils ne m'ont adressé la parole Bosco
    chưa bao giờ họ ngỏ lời với tôi
    (tin học) xác định một địa chỉ để liên kết với (một thiết bị)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X