• Phó từ

    Bao giờ, lúc nào
    A-t-on jamais vu cela
    có bao giờ ai đã thấy việc như thế chưa?
    Si jamais je le revois
    nếu lúc nào tôi gặp lại nó
    Không bao giờ
    Un amour jamais satisfait
    một mối tình không bao giờ thỏa mãn
    Jamais de la vie!
    không đời nào!
    à jamais
    mãi mãi
    Être à jamais séparé
    �� mãi mãi xa cách
    ne jamais
    không bao giờ, chẳng bao giờ
    Ne jamais boire de l'alcool
    �� không bao giờ uống rượu
    ne jamais que
    bao giờ cũng chỉ
    Il n'a jamais fait que s'amuser
    �� nó bao giờ cũng chỉ chơi
    plus que jamais
    hơn bao giờ hết
    pour jamais pour
    pour
    sans jamais
    mà không bao giờ
    Poursuivre un idéal sans jamais l'atteindre
    �� theo đuổi một lý tưởng mà không bao giờ đạt
    Danh từ giống đực
    Au grand jamais
    ) (thân mật) không khi nào cả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X