• Tính từ

    Cháy rực
    Feu ardent
    lửa cháy rực
    Des yeux ardents de colère
    đôi mắt rực lên vì giận dữ
    Nóng rát
    Soleil ardent
    nắng rát
    Dữ dội
    Fièvre ardente
    cơn sốt dữ dội
    Soif ardente
    khát khô cổ
    Lutte ardente
    cuộc đấu tranh gay gắt
    Nồng nhiệt, khát khao
    Désir ardent
    sự mong muốn khát khao
    Hăng say
    Ardent à l'étude
    hăng say học tập
    Hung hăng
    Cheval ardent
    ngựa hung hăng
    Chói (màu)
    Adoucir des tons trop ardents
    (hội họa) tô dịu bớt những sắc quá chói
    (có) màu lửa; (có) màu hoe
    Une barbe ardente
    bộ râu màu hoe
    chapelle ardente chapelle
    chapelle
    être sur des charbons ardents
    rất lo âu và sốt ruột
    mal des ardents
    thói cãi bướng
    Phản nghĩa Calme, endormi, frigide. Froid, glacial, indolent, inerte, languissant. Morne. Mou, nonchalant.
    Danh từ giống đực ( số nhiều)
    Ma trơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X