• Phó từ

    Ngay, ngay lúc ấy
    Il est venu et il est reparti aussitôt
    nó đến và lại đi ngay
    Aussitôt après votre retour
    ngay sau khi anh trở về
    Vừa, vừa mới
    Aussitôt arrivé, il se coucha
    vừa mới đến nó đã đi nằm
    aussitôt dit, aussitôt fait
    miệng nói tay làm, nói là làm ngay
    aussitôt que
    ngay khi, ngay lúc; vừa (mới)
    Aussi tôt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X