• Danh từ giống đực ( số nhiều bonshommes)

    (thân mật) lão, chàng, gã
    Un drôle de bonhomme
    một lão buồn cười
    Un petit bonhomme
    một cậu bé
    (thân mật) người
    Employer trois bonshommes sur le chantier
    dùng ba người trên công trường
    (thân mật) hình người vẽ quệch quạc, hình người nặn sơ sài
    (từ cũ, nghĩa cũ) người hiền từ
    (từ cũ, nghĩa cũ) người ngây ngô
    aller son petit bonhomme de chemin
    dần dần vững bước tiến lên
    faux bonhomme
    kẻ thực thà vờ, kẻ giả ngây thơ

    Tính từ ( không đổi)

    Hiền từ
    Air bonhomme
    vẻ hiền từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X