• Ngoại động từ

    (thông tục) đánh, nện
    Arrête ou je te cogne!
    Dừng lại, không thì tao nện cho một trận
    (thân mật) nhồi nhét
    Cogne une idée dans la tête de quelqu'un
    nhồi nhét một ý vào đầu ai
    (từ cũ, nghĩa cũ) đóng, nện
    Cogner un clou
    đóng đinh

    Nội động từ

    Đập mạnh, nện mạnh
    Cogner du poing sur la table
    đập mạnh nắm tay lên bàn
    Kêu lạch bạch (động cơ bị jơ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X