• Tính từ

    Có nắp đậy, có mái che
    (nghĩa bóng) được che chở
    Đầy, phủ đầy, chất đầy
    Mặc áo quần
    Đội mũ
    Có cây cối rậm rạp
    (từ cũ, nghĩa cũ) ngầm

    Danh từ giống đực

    Chỗ ở
    Le vivre et le couvert
    cái ăn và chỗ ở
    Bóng cây; lùm cây
    Se réfugier sous le couvert
    ẩn dưới lùm cây
    Đồ bày bàn ăn; bộ đồ ăn (cho mỗi người)
    à couvert de
    để tránh
    A couvert de la pluie
    �� để tránh mưa
    avoir son couvert mis chez quelqu'un
    chắc có cái ăn ở nhà ai
    grand couvert
    bữa tiệc lớn
    sous couvert de sous le couvert de
    dưới bề ngoài
    Sous le couvert d'une dévotion poussée à l'excès
    �� dưới bề ngoài rất mực sùng đạo
    Danh từ giống cái
    Men (đồ sứ)
    Vải bao bì
    (từ cũ, nghĩa cũ) chăn chiếu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X