• Ngoại động từ

    Phá hủy, làm sập đổ; phá hỏng
    Démolir une maison
    phá hủy một ngôi nhà
    Cet enfant démolit tous ses jouets
    bé này phá hỏng hết đồ chơi
    đánh đổ
    Démolir une doctrine
    đánh đổ một học thuyết
    Làm mất ảnh hưởng, làm giảm uy tín
    Démolir son adversaire
    làm giảm uy tín của đối thủ
    (thân mật) đánh chết, đập chết
    Il le démolirait s'il le rencontrait
    nếu gặp nó anh ta sẽ đập chết
    (thân mật) làm mệt, làm suy yếu
    La chaleur démolit l'homme
    nóng làm mệt người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X