• Ngoại động từ

    Chi tiêu, tiêu
    Dépenser une somme
    tiêu một số tiền
    Tiêu thụ
    Ce poêle dépense beaucoup de charbon
    lò này tiêu thụ nhiều than
    Dùng, hao tổn
    Dépenser quatre heures pour ce travail
    dùng bốn giờ vào công việc đó
    Dépenser ses forces
    hao tốn sức lực
    Dépenser sa salive
    nói vã bọt mép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X